Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VŨ, NGỌC KHÁNH.
     Văn hóa gia đình Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh. .- H. : Thanh niên , 2007 .- 377tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Văn hóa gia đình Việt Nam và ảnh hưởng các khuynh hướng tôn giáo triết học; Văn hóa gia đình Việt Nam nhìn qua văn học nghệ thuật.
/ 43000đ

  1. Gia đình.  2. Văn hóa.  3. {Việt Nam}
   306.8597 VKH248.Va 2007
    ĐKCB: VN.005497 (Sẵn sàng)  
2. VŨ, NGỌC KHÁNH.
     Mai Am công chúa / Biên soạn: Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Bích Ngọc. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2008 .- 111tr. ; 21cm .- (Kể chuyện nhân vật lịch sử Việt Nam)
   Phụ lục: tr. 109-111.
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện viết về cuộc đời và những hoạt động văn chương của công chúa Mai Am - con gái vua Minh Mệnh.
/ 15500đ

  1. Lịch sử cận đại.  2. Nhà Nguyễn.  3. Nhân vật lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện lịch sử]
   I. Nguyễn, Bích Ngọc,.
   800.3 VNK.MA 2008
    ĐKCB: VN.005351 (Sẵn sàng)  
3. VŨ, NGỌC KHÁNH.
     Kho tàng thần thoại Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Thị Huế. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2006 .- 805tr. ; 21cm
/ 110000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Việt Nam.  3. [Truyện thần thoại]
   I. Nguyễn, Thị Huế..   II. Phạm, Minh Thảo..
   398.2 VKH248.Kh 2006
    ĐKCB: VN.005039 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005040 (Sẵn sàng)  
4. VŨ, NGỌC KHÁNH.
     Giai thoại truyện Kiều / Vũ Ngọc Khánh. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2005 .- 229tr. ; 19cm
/ 26000đ

  1. Truyện Kiều.  2. Văn học cận đại.  3. {Việt Nam}
   800.3 VNK.GT 2005
    ĐKCB: VN.004375 (Sẵn sàng)  
5. VŨ, NGỌC KHÁNH.
     Kho tàng về các ông trạng Việt Nam : Truyện và giai thoại / Vũ Ngọc Khánh. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 447tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Một số bài nghiên cứu về lịch sử khoa cử ở Việt Nam nói chung cũng như tiểu sử các trạng nguyên Việt Nam. Giới thiệu các giai thoại và tác phẩm về một số trạng nguyên.
/ 42000đ

  1. Giai thoại.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Trạng nguyên.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.2 VKH248.Kh 2002
    ĐKCB: VN.002525 (Sẵn sàng)